Sikagard 75 EpoCem
Sikagard 75 EpoCem
Sikagard 75 EpoCem là sản phẩm lvữa trám gốc xi măng epoxy – cải tiến 3 thành phần.
Mô tả sản phẩm Sikagard 75 EpoCem
Sikagard 75 EpoCem Cải tạo những bề mặt bê tông bị rỗ tổ ong, vụn vỡ hay những lỗ khí.
Sikagard 75 EpoCem Lớp cản chống thấm tạm thời cho hệ thống sàn gốc epoxy/polyuretan.
Sikagard 75 EpoCem Trám khe và hoàn thiện những bề mặt không bằng phẳng.
Thông tin chi tiết
Sử dụng Sikagard 75 EpoCem:
Sikagard 75 EpoCem cSikagard 75 EpoCem là vữa trám gốc xi măng epoxy – cải tiến 3 thành phần…
Sikagard 75 EpoCem lớp phủ dày 1-2 mm
Sikagard 75 EpoCem được sử dụng:
- Trên bê tông , vữa, đá.
- Lớp trám mỏng.
- Cải tạo những bề mặt bê tông bị rỗ tổ ong, vụn vỡ hay những lỗ khí.
- Trám khe và hoàn thiện những bề mặt không bằng phẳng
Ưu điểm Sikagard 75 EpoCem
Sikagard 75 EpoCem có tác dụng sau:
- Rất lý tưởng để chuẩn bị bề mặt để thi công sản phẩm phủ sàn gốc Epoxy khác của Sika.
- Giảm thiểu tối đa thời gian chờ đợi trước khi thi công những sản phẩm phủ sàn gốc epoxy khác của Sika.
- Thi công dễ dàng và nhanh chóng.
- Cho phép thoát hơi nước (bề mặt có thể “thở”).
- Kết dính tuyệt hảo với bề mặt bê tông khô hoặc ẩm
- Thích hợp thi công cho cả trong nhà và ngoài trời.
Thông số sản phẩm Sikagard 75 EpoCem
Dạng / Màu: Chất lỏng / Màu trắng.
Đóng gói: 20kg/thùng.
Điều
kiện lưu chữ: trong điều kiện bảo quản thích hợp bao bì còn niêm phong
chưa mở ở điều kiện khô ráo trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 30°C
Thời hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích:
Thành phần A: ~ 1.06 kg/lít
Thành phần B: ~ 1.03 kg/lít
Thành phần C: ~ 1.30 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống)
Vữa mới trộn: ~ 2.10 kg/lít
Tỷ lệ trộn: Thành phần A : B : C = 1 : 2.50 : 17.50 (theo khối lượng)
Mật độ tiêu thụ: 1 bộ cho 11.5 lít vữa, cần khoảng 87 bộ để tạo 1m vữa
Lớp trám cho bề mặt bê tông v.v.: khoảng 2.1 – 4.2 kg/ m cho lớp thi công dày 1-2 mm.
Thi công
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt phải đặc chắc, sạch, không còn các thành phần lỏng lẻo, bụi xi măng, dầu mỡ.
Không cần phải làm ẩm bề mặt trước trừ khi bề mặt hút ẩm quá cao và/hoặc những bề mặt tiếp xúc với nắng gắt.
Trong trường hợp phải làm ướt trước, không được để đọng nước.
Trộn:
Lắc
đều thành phần A và B. Sau đó rót thành phần A (chất lỏng trắng) vào
thành phần B (trong hộp nhựa) và lắc mạnh khoảng 30 giây. Rót hỗn hợp
vừa trộn (A+B) vào trong một cái thùng 30 lít và cho thành phần C vào.
Trộn đều tối thiểu 2 phút bằng cần trộn điện có tốc độ thấp (500
vòng/phút) hoặc máy trộn (cưỡng bức)
Thi công:
Có
thể thi công Sikagard 75 Epocem bằng dao trộn, bay v.v… đều thích hợp.
Vật liệu này có thể hoàn toàn an tâm thi công lên bề mặt ẩm. Để bề mặt
được đẹp có thể dùng miếng xốp cao su ẩm hoặc chổi mịn quét lên bên mặt.
Bảo vệ Sikagard 75 Epocem vừa mới thi công tránh mưa trong vòng 24 giờ
Lưu ý:
Trộn cho thật đều (không bị vón cục)
Nên thi công Sikagard Epocem Primer trước khi thi công Sikagard 75 Epocem
Khi sửa chữa bằng Sikagard 75 Epocem thì sản phẩm này không thể trám kín các vết nứt động hoặc các khe dịch chuyển v.v…
Không được cho thêm nước vào hỗn hợp.
An toàn cho sức khỏe
Nhựa
epoxy và chất làm cứng coe thể gây dị ứng da và/ hoặc màng nhầy cho
những người nhạy cảm. Nếu vật liệu bị văng lên mắt, rửa sạch ngay lập
tức với nước ấm và đến gặp bác sĩ ngay lập tức. Nên dùng kem bảo vệ da
chất lượng cao trước khi bắt đầu công việc. Măng găng tay và mắt kính
bảo hộ trong khi trộn và thi công.
Ở dạng lỏng thành phần A + B làm ô nhiễm nguồn nước
Không được đổ bỏ vào nước hoặc đất đá mà phải tuân thủ quy định của địa phương
Thành phần A +B: Loại 4 theo quy định về sức khỏe và an toàn của Thụy Sĩ
Tuân thủ các các cảnh báo trên bao bì
Thành phần A: Không độc hại
Thành phần B: 8/66
Miễn
trừ: Các thông tin và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc trực
tiếp thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp
với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại
của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và
thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng
dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục
đích nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế
của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với
chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản,
hay từ bất cứ sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm phải thí nghiệm xem
sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có
quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba
phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều
Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo
Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài
liệu này theo yêu cầu.
Chất chống thấm Sika | SikaTop® Seal 107 | Sikalite® | Sika® 102 | Màng chống thấm Sika | Sikaproof® Membrane | Sikaproof® Membrane RD | Vữa rót/Định vị Sika | SikaGrout® 212-11/214-11 | SikaGrout® 214-11 HS | SikaGrout® GP | Sikadur® 42MP | Sửa chữa & bảo vệ bêtông Sika | Sika® Latex | Sika® Latex TH | Intraplast® Z-HV | Sika® MonoTop®-610 | Sika® MonoTop® R | Sika Refit® 2000 | Sikagard® 75 EpoCem® | Chất phủ sàn Sika | Sikafloor® Chapdur® Green | Sikafloor® Chapdur® Grey | Sikafloor® 81 EpoCem® | Kết dính cường độ cao Sika | Sikadur® 731 | Sikadur® 732 | Sikadur® 752 | Sản phẩm sản xuất bêtông Sika | Sika Viscocrete HE-10AT | Sika Viscocrete HE-10 | Sika Viscocrete 3000-20 | Sika Viscocrete 3000-10 | Sika® Viscocrete® 3000 | Sikament® NN | Sikament® RMC | Sikament® 2000 AT (N) | Sikament® R4 | Sikament® V4 | Plastiment® 96 | Plastiment® 100 | Sản phẩm hỗ trợ bêtông Sika | Plastocrete® N | Antisol® E | Antisol® S | Rugasol® F, C | Separol® | Chất trám khe & kết dính Sika | Sikaflex® Construction (AP) | Sika® Primer-3 N | Sikaflex® Pro-3WF | Keo chống thấm PU | Keo PUSL-668 | Keo PUSL-669 | Máy thi công chống thấm | Máy bơm keo PU-EPOXY SL-500 | Kim bơm keo Pu-Epoxy | Máy phun vữa YL-PJ04 | Máy phun vữa YL-PJ03 | Phụ kiện máy bơm Keo PU | Sản phẩm cho khe nối Sika | Sika - Hydrotite CJ-Type | Sika® Waterbar O-15 | Sika® Waterbar O-20 | Sika® Waterbar O-25 | Sika® Waterbar O-32 | Sika® Waterbar V-15 | Sika® Waterbar V-20 | Sika® Waterbar V-25 | Sika® Waterbar V-32 | Màng chống thấm định hình | BC Bitumen Coating | Sika® Bituseal-T130-sg | Sika® Bituseal-T140-sg | Sika® Bituseal-T140-mg | Chất tẩy rỉ sắt thép công trình | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117 | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117M | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117S | Tẩy rỉ B-05 | Băng trương nở | Băng trương nở DB-2015 | Băng trương nở BR-2510NC | Sơn sàn & Chất phủ Sika | Sikafloor® 2420 | Sikafloor®-161 | Sikafloor® 2530W New | Sikafloor® 263SL | Sikafloor® 264.
0 nhận xét :