Sikafloor Chapdur Green
Sikafloor Chapdur Green
Chất làm cứng sàn màu xanh, vô cơ, rắc khô
Mô tả
Sikafloor Chapdur Green là chất làm cứng sàn gốc xi măng, sử dụng được ngay ở dạng rắc khô.
Sikafloor Chapdur Green có chứa các cốt liệu thiên nhiên rất cứng có kích cỡ thành phần hạt được chọn lọc kỹ.
Các ứng dụng
- Để gia cố cho bề mặt sàn và các tấm bê tông, để tăng khả năng kháng mài mòn và nhờ đó giảm thiểu sự hình thành bụi.
-
Thích hợp sử dụng cho các mặt sàn phải chịu sự mài mòn cơ học nghiên
trọng và có nhu cầu thi công một lớp phủ đặc biệt cứng như:
- Nhà kho
- Các tuyến lưu thông
- Xưởng cơ khí
- Bãi đậu xe
- Các trạm bảo hành
- Garages…
Ưu điểm
- Màu tự nhiên
- Kháng mài mòn cao
- Giảm bụi cho bề mặt
- Tăng khả năng kháng va chạm
- Tăng khả năng kháng dầu nhớt
- Dễ thi công
- Không cần phải thi công một lớp láng nên cứng như đá
- Có bề mặt hoàn thiện bằng phẳng nếu được xoa nền đúng cách
Thông tin về sản phẩm
Dạng: Bột
Màu: xanh. Nếu có nhu cầu về các mầu cần phải đặt hàng với số lượng tối thiểu
Đóng gói: Bao 25kg
Lưu trữ: Nơi khô mát, có bóng râm.
Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số ký thuật
Khối lượng thể tích: ~1.65 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột)
Mật độ tiêu thụ: 3.5-6 kg Sikafloor Chapdur Green Green cho mỗi m2
- 4 kg.m2 cho khu vực chịu trọng tải thông thường
- 5 - 6 kg/m2 cho khu vực chịu trọng tải nặng
Khả năng kháng hóa chất
Sikafloor
Chapdur Green khi đã bảo dưỡng xong sẽ cứng như đá tạo ra một bề mặt
đặc chắc kháng sự mài mòn cao. Sàn sẽ có những điểm hạn chế về hóa học
như các sản phẩm gốc xi măng khác.
Độ cứng một của cốt liệu: 6 đến 7 (rạch lên thép)
Thời gian chờ: Tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường xung quanh và loại xi măng sử dụng trong sàn, thời gian chờ là:
Cho đi bộ: 2-3 ngày
Cho xe cộ tải trọng nhẹ: 7-10 ngày
Cho lưu thông bình thường: 28 ngày
Thi công
Chuẩn bị bề mặt:
Ngay
sau khi bề mặt bê tông đạt đến độ dẻo (sau khi bê tông tách nước nhưng
trước khi bắt đầu ninh kết) xoa phẳng bề mặt bê tông mới đổ và san bằng
bề mặt với thước đầm.
Thi công:
Rắc hỗn hợp Sikafloor Chapdur Green “bằng tay” lên bề mặt bê tông đang còn ướt và đã được làm phẳng với tỉ lệ 3-6kg/m2.
Để cho Sikafloor Chapdur Green hút hơi ẩm trên bề mặt bê tông và khi
còn ẩm dùng máy xoa nền xoa bề mặt Sikafloor Chapdur Green
Xoa phẳng:
Ngay
khi hỗn hợp trở nên dẻo hoặc khi sắp ninh kết , tiến hành san phẳng
trước bằng máy xoa nền chạy với tốc độ thấp nhưng có gắn thêm lưỡi kim
loại với độ nghiêng tối thiểu. Lần xoa mặt cuối cùng (nếu cần) nên thực
hiện sau đó một lúc nhưng máy xoa nền được chạy với tốc độ cao
Bảo dưỡng:
Bề
mặt hỗn hợp Sikafloor Chapdur Green phải được bảo vệ tránh sự mất nước
quá nhanh vì điều này có thể làm nứt bề mặt. Do đó phải thi công hệ
thống chất bảo dưỡng đã được phê duyệt
Lưu ý về thi công/ Giới hạn
Khi thi công sản phẩm, dạng bột rắc khô, không nên thực hiện trong lúc có luồng gió mạnh.
Những tính chất của các thành phần bê tông như hàm lượng nước và chất lượng xi măng có thể làm màu hơi khác một ít.
Sự lệch màu trong quá trình khô bê tông là hiện tượng bình thường cho hệ thống này và đều có thể được chấp nhận
Chất
làm cứng sàn rắc khô sẽ tạo một bề mặt hoàn thiện cho bê tông trong đó
có một số chỗ màu khác nhau ở toàn bộ mặt nền thi công. Điều này là do
sự khác nhau tự nhiên của bê tông mà đã sử dụng sản phẩm.
Ở độ ẩm tương đối thấp, dễ xảy ra hiện tượng tạo các đốm trắng.
Ở
độ ẩm tương đối cao, dễ xảy ra các hiện tượng như tách nước, bảo dưỡng
chậm, kéo dài thời gian hoàn thiện và bê tông hóa cứng chậm.
Thông tin về sức khỏe và an toàn.
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước, đường cống…
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
Đổ bỏ chất thải: Theo quy định địa phương.
Lưu ý quan trọng:
Sikafloor
Chapdur Green là sản phẩm gốc xi măng và do đó mang tính kiềm. Cần tiến
hành các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu việc tiếp xúc trực tiếp với
da. Nếu vật liệu văng vào mắt phải rửa ngay bằng nước sạch và đến gặp
bác sĩ.
Miễn trừ: Các
thông tin và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử
dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của
chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản
phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong
điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế
chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào
đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công
trường cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi từ
ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản , hay bất
cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem
sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có
quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba
phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều
Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo
Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài
liệu này theo yêu cầu
Chất chống thấm Sika | SikaTop® Seal 107 | Sikalite® | Sika® 102 | Màng chống thấm Sika | Sikaproof® Membrane | Sikaproof® Membrane RD | Vữa rót/Định vị Sika | SikaGrout® 212-11/214-11 | SikaGrout® 214-11 HS | SikaGrout® GP | Sikadur® 42MP | Sửa chữa & bảo vệ bêtông Sika | Sika® Latex | Sika® Latex TH | Intraplast® Z-HV | Sika® MonoTop®-610 | Sika® MonoTop® R | Sika Refit® 2000 | Sikagard® 75 EpoCem® | Chất phủ sàn Sika | Sikafloor® Chapdur® Green | Sikafloor® Chapdur® Grey | Sikafloor® 81 EpoCem® | Kết dính cường độ cao Sika | Sikadur® 731 | Sikadur® 732 | Sikadur® 752 | Sản phẩm sản xuất bêtông Sika | Sika Viscocrete HE-10AT | Sika Viscocrete HE-10 | Sika Viscocrete 3000-20 | Sika Viscocrete 3000-10 | Sika® Viscocrete® 3000 | Sikament® NN | Sikament® RMC | Sikament® 2000 AT (N) | Sikament® R4 | Sikament® V4 | Plastiment® 96 | Plastiment® 100 | Sản phẩm hỗ trợ bêtông Sika | Plastocrete® N | Antisol® E | Antisol® S | Rugasol® F, C | Separol® | Chất trám khe & kết dính Sika | Sikaflex® Construction (AP) | Sika® Primer-3 N | Sikaflex® Pro-3WF | Keo chống thấm PU | Keo PUSL-668 | Keo PUSL-669 | Máy thi công chống thấm | Máy bơm keo PU-EPOXY SL-500 | Kim bơm keo Pu-Epoxy | Máy phun vữa YL-PJ04 | Máy phun vữa YL-PJ03 | Phụ kiện máy bơm Keo PU | Sản phẩm cho khe nối Sika | Sika - Hydrotite CJ-Type | Sika® Waterbar O-15 | Sika® Waterbar O-20 | Sika® Waterbar O-25 | Sika® Waterbar O-32 | Sika® Waterbar V-15 | Sika® Waterbar V-20 | Sika® Waterbar V-25 | Sika® Waterbar V-32 | Màng chống thấm định hình | BC Bitumen Coating | Sika® Bituseal-T130-sg | Sika® Bituseal-T140-sg | Sika® Bituseal-T140-mg | Chất tẩy rỉ sắt thép công trình | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117 | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117M | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117S | Tẩy rỉ B-05 | Băng trương nở | Băng trương nở DB-2015 | Băng trương nở BR-2510NC | Sơn sàn & Chất phủ Sika | Sikafloor® 2420 | Sikafloor®-161 | Sikafloor® 2530W New | Sikafloor® 263SL | Sikafloor® 264.
0 nhận xét :