Sika Viscocrete 3000-10
Viscocrete 3000 -10
Phụ gia giảm nước cao cấp Sika Viscocrete 3000 -10
Mô tả sản phẩm
Sika
Viscocrete 3000-10 là chất siêu hóa dẻo công nghệ cao gốc polyme thế hệ
thứ 3 với hiệu quả tạo độ xốp và giúp bê tông bơm được dễ dàng.
Sika Viscocrete 3000-10 phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C 494 loại G
Ứng dụng
Sika Viscocrete 3000-10 chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông trong các trạm trộn và nhà máy đúc sẵn.
Sika
Viscocrete 3000-10 vượt trội nhờ vào khả năng giảm nước cực cao, tạo độ
chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ kết dính tối ưu cho hỗn hợp.
Sika Viscocrete 3000-10 được dùng cho các loại bê tông sau:
- Bê tông cường độ cao /chất lượng cao dùng để đúc bê tông tại công trình.
- Cọc nhồi cường độ cao.
- Cầu và các kết cấu đúc hẫng.
- Các cấu kiện thanh mảnh có cốt thép dày đặc.
Ưu điểm
Sika
Viscocrete 3000-10 kết hợp các kiểu tác động khác nhau. Bằng cách bám
vào bề mặt các hạt xi măng mịn và giữ chúng tách rời trong khi quá
trình thủy hóa đang diễn ra, Sika Viscocrete 3000-10 tác động lên các
đặc tính sau của bê tông:
- Khả năng giảm nước cực cao.
- Có thể vận chuyển khoảng cách xa và bơm được.
- Độ chảy lỏng cao (giảm đáng kể công tác đổ và đầm).
- Thúc đẩy sự phát triển cường độ sớm nhanh.
- Tính thi công dược duy trì lên đến 120 phút (phụ thuộc vào liều lượng phụ gia, loại xi măng, nhiệt độ).
- Cải thiện khả năng kháng từ biển và và co ngót.
Sika
Viscocrete 3000-10 không chứa clorua hoặc các chất gây ăn mòn khác, do
đó có thể sử dụng không hạn chế cho các kết cấu bê tông cốt thép và bê
tông dự ứng lực.
Thông số sản phẩm
Gốc: Polycarboxylat cải tiến trong nước
Dạng/Màu: Chất lỏng/Mầu nâu nhạt
Đóng gói: Thùng 5/25/200 lít
Lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ +5˚C đến +30˚C
Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ đúng qui cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số ky thuật
Khối lượng thể tích (ở 20˚C): 1.050 – 1.080 kg/lít
Độ pH: 4.25 – 5.75
Thi công
Liều lượng: 0.8 – 2.0 lít/100 kg hỗn hợp xi măng ( bao gồm tro bay vv…)
Khối lượng điển hình: 1.0 – 1.5 lít/100 kg hỗn hợp xi măng (bao gồm tro bay vv…)
Khả năng tương thích:
-
Có thể dùng Sika Viscocrete 3000-10 với tất cả các sản phẩm sikamen,
sikaAer, Sikapump, Sikacrete PP1, nhưng phải thêm vào hỗn hợp một cách
riêng rẽ và không được trộn chung chúng với nhau trước khi cho vào hỗn
hợp.
- Sika Viscocrete 3000-10 tương thích với tất cả các loại xi măng.
Thêm
vào/Trộn: Sika Viscocrete 3000-10 được cho vào nước định lượng trước
khi cho vào hỗn hợp khô hoặc cho vào hỗn hợp bê tông ướt một cách riêng
rẽ.
Để đạt được hiệu quả tối ưu về khả năng giảm nước cực cao chúng tôi đề nghị thời gian trộn hỗn hợp ướt tối thiểu là 60 giây.
Khi
cho lượng còn dư của phần nước cho mẻ trộn để điều chỉnh độ sệt của bê
tông thì nên thực hiện tối thiểu sau 2/3 thời gian trộn hỗn hợp ướt để
tránh nước dư trong bê tông.
Đổ
bê tông : Nhờ sử dụng Sika Viscocrete 3000-10 có thể sản xuất bê tông
chất lượng cao nhất, tuy nhiên các qui trình của công nghệ bê tông như
trộn, đổ, đầm rung, bảo dưỡng phải được tuân thủ và áp dụng.
Lưu
ý về thi công/Giới hạn: Dùng quá liều lượng sẽ dẫn đến tính thi công và
thời gian ninh kết của bê tông bị kéo dài, tuy nhiên với điều kiện được
bảo dưỡng đầy đủ, cường độ cuối cùng và các đặc tính của bê tông sẽ
không bị ảnh hưởng.
Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không trộn bằng tay.
Cần tiến hành thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể.
Bảo dưỡng: Các biện pháp bảo dưỡng bê tông hiệu quả cần được tiến hành. Đề nghị sử dụng các hợp chất bảo dưỡng bê tông của Sika.
Sika Viscocrete 3000-10 thích hợp cho bê tông sẽ được bảo dưỡng bằng hơi nước.
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Biện pháp bảo vệ:
- Tránh tiếp xúc lâu với da. Rửa sạch hoàn toàn bằng nước xà bông.
- Trong trường hợp tiếp xúc với mắt hoặc miệng, rửa ngay bằng nước sạch ấm và đến gặp bác sĩ ngay.
- Tránh tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình
Sinh thái/Loại bỏ chất thải: Không được đổ bỏ vào nước hoặc đất, mà phải tuân thủ theo qui định của địa phương.
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
Độc hại: Không độc hại
Miễn trừ:Các
thông tin, và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và
sử dụng cuối cùng của các sản phẩm sika, được cung cấp với thiện trí của
chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika về sản
phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng trong điều kiện
bình thường theo hướng dẫn của sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi
không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có
sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường,
cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ
các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một
sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm
có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi
đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú
ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng
hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ
Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo
yêu cầu.
Chất chống thấm Sika | SikaTop® Seal 107 | Sikalite® | Sika® 102 | Màng chống thấm Sika | Sikaproof® Membrane | Sikaproof® Membrane RD | Vữa rót/Định vị Sika | SikaGrout® 212-11/214-11 | SikaGrout® 214-11 HS | SikaGrout® GP | Sikadur® 42MP | Sửa chữa & bảo vệ bêtông Sika | Sika® Latex | Sika® Latex TH | Intraplast® Z-HV | Sika® MonoTop®-610 | Sika® MonoTop® R | Sika Refit® 2000 | Sikagard® 75 EpoCem® | Chất phủ sàn Sika | Sikafloor® Chapdur® Green | Sikafloor® Chapdur® Grey | Sikafloor® 81 EpoCem® | Kết dính cường độ cao Sika | Sikadur® 731 | Sikadur® 732 | Sikadur® 752 | Sản phẩm sản xuất bêtông Sika | Sika Viscocrete HE-10AT | Sika Viscocrete HE-10 | Sika Viscocrete 3000-20 | Sika Viscocrete 3000-10 | Sika® Viscocrete® 3000 | Sikament® NN | Sikament® RMC | Sikament® 2000 AT (N) | Sikament® R4 | Sikament® V4 | Plastiment® 96 | Plastiment® 100 | Sản phẩm hỗ trợ bêtông Sika | Plastocrete® N | Antisol® E | Antisol® S | Rugasol® F, C | Separol® | Chất trám khe & kết dính Sika | Sikaflex® Construction (AP) | Sika® Primer-3 N | Sikaflex® Pro-3WF | Keo chống thấm PU | Keo PUSL-668 | Keo PUSL-669 | Máy thi công chống thấm | Máy bơm keo PU-EPOXY SL-500 | Kim bơm keo Pu-Epoxy | Máy phun vữa YL-PJ04 | Máy phun vữa YL-PJ03 | Phụ kiện máy bơm Keo PU | Sản phẩm cho khe nối Sika | Sika - Hydrotite CJ-Type | Sika® Waterbar O-15 | Sika® Waterbar O-20 | Sika® Waterbar O-25 | Sika® Waterbar O-32 | Sika® Waterbar V-15 | Sika® Waterbar V-20 | Sika® Waterbar V-25 | Sika® Waterbar V-32 | Màng chống thấm định hình | BC Bitumen Coating | Sika® Bituseal-T130-sg | Sika® Bituseal-T140-sg | Sika® Bituseal-T140-mg | Chất tẩy rỉ sắt thép công trình | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117 | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117M | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117S | Tẩy rỉ B-05 | Băng trương nở | Băng trương nở DB-2015 | Băng trương nở BR-2510NC | Sơn sàn & Chất phủ Sika | Sikafloor® 2420 | Sikafloor®-161 | Sikafloor® 2530W New | Sikafloor® 263SL | Sikafloor® 264.
0 nhận xét :