Sika Refit 2000
Sika Refit 2000
Vữa sửa chữa thẩm mỹ bề mặt bê tông và tạo lớp phủ mỏng
Mô tả
Sika refit 2000 là loại vữa xi măng – polymer cải tiến, 1 thành phần có chứa silicafume
Các ứng dụng
Sika Refit 2000 được dùng như một loại vữa để sửa chữa các khiếm khuyết nhỏ trên bề mặt
- Bê tông
- Vữa
- Đá
Sika
refit 2000 là một loại vữa làm đẹp bề mặt được thiết kế để giảm thiểu
những khiếm khuyết bề mặt do tháo khuôn, bị rỗ tổ ong, và rất thích hợp
cho các công việc sửa chữa nhỏ cho:
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn
- Bê tông có bề mặt đẹp
- Cột và dầm
- Là vữa san bằng và lớp phủ hoàn thiện cho bê tông, vữa dặm vá và vữa trát.
Ưu điểm
- Chỉ cần thêm nước vào là có thể sử dụng được ngay
- Tính thi công tuyệt hảo
- Cường độ phát triển nhanh
- Cường độ cơ học tốt
- Kết dính rất tốt với bề mặt nền
- Không ăn mòn cốt thép
- Không độc
Thông tin về sản phẩm:
Dạng: Bột/Xám
Đóng gói: 20kg/bao
Lưu trữ: Nơi khô mát có bong râm
Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 6 tháng nếu được lưu trữ bao bì nguyên chưa mở
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích:
~1.25kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột)
~2.05kg/lít (khối lượng thể tích của vữa tươi)
Tỷ lệ trộn:
Nước: bôt Sika refit 2000 =1:4.0 (theo khối lượng)
Nước: bôt Sika refit 2000 = 1:3.2 (theo thể tích)
Khoảng 5.0 lít nước sạch cho một bao 20kg.
Định mức: 1 bao cho khoảng 12.3 lít vữa
Cần khoảng 82 bao cho 1m3 vữa
Thời gian thi công cho phép:
~30 phút (ở 27oC/độ ẩm môi trường 65%)
Cường độ nén:
~6 N/mm2 (1 ngày), ASTM C-349
~40 N/mm2 (28 ngày), ASTM C-349
Cường độ uốn – kéo:
~6 N/mm2 (28 ngày), ASTM C-348
Lực liên kết
1.5 N/mm2 (trên bề mặt bê tông đã được chuẩn bị và làm ẩm)
Độ dày của lớp thi công: Tối đa 2mm
Nhiệt độ thi công: Tối thiểu 6oC , Tối đa 40oC
Thi công
Chuẩn bị bề mặt:
Các bề mặt bê tông và vữa phải được làm sạch không dính dầu mỡ và các tạp chất khác
Các bề mặt hút nước phải được bão hòa bằng nước toàn bộ trước khi thi công Sika Refit 2000
Trộn:
Sika
Refit 2000 phải được trộn trong thùng sạch bằng máy trộn điện tốc dộ
thấp (tối đa 500 vòng/phút) Cho lượng nước sạch cần thiết (5 lít cho
20kg Sika Refit 2000 vào trong khi vẫn tiếp tục trộn. Trộn đều hỗn hợp
trong ít nhấ là 3 phút.
Thi công:
Thi
công Sika Refit 2000 bằng dao trộn hoặc bay. Thi công vữa đã trộn lên
trên bề mặt nền. Nén chặt vật liệu vào các gờ cạnh nơi sửa chữa và thi
công dần về chính giữa.
Bảo dưỡng:
Để
đạt được toàn bộ các tính năng của vật liệu gốc xi măng thì việc bảo
dưỡng là điều tối quan trọng. Nếu thời tiết ấm, có gió nên cẩn thận tiến
hành các biện pháp bảo dưỡng thông thường (sử dụng tấm polyethylen hoặc
bao bố ẩm) để tránh vữa bị kho quá sớm.
Vệ sinh:
Loại bỏ Sika Refit 2000 chưa đông cứng ra khỏi các dụng cụ và thiết bị bằng nước.
Các chất liệu đã bị đông cứng chỉ có thể được loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào đường cống nước thải…
Vận chuyên: Không nguy hiểm
Đổ bỏ chất thải: Theo quy định địa phương
Biện
pháp cẩn trong Sika Refit 2000 là sản phẩm gốc xi măng và do đó mang
tính kiềm. Cần tiến hành các biện pháp thích hợp để giảm thiểu việc tiếp
xúc trực tiếp với da. Nếu vật liệu bị văng vào mắt, rửa sạch ngay lập
tức bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay.
Miễn
trừ: Các thông tin và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi
công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện
chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika
về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công
trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực
tế chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể
nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của
công trường cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng
tôi từ ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản ,
hay bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm
xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika
có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ
ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng
Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham
khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các
tài liệu này theo yêu cầu.
Chất chống thấm Sika | SikaTop® Seal 107 | Sikalite® | Sika® 102 | Màng chống thấm Sika | Sikaproof® Membrane | Sikaproof® Membrane RD | Vữa rót/Định vị Sika | SikaGrout® 212-11/214-11 | SikaGrout® 214-11 HS | SikaGrout® GP | Sikadur® 42MP | Sửa chữa & bảo vệ bêtông Sika | Sika® Latex | Sika® Latex TH | Intraplast® Z-HV | Sika® MonoTop®-610 | Sika® MonoTop® R | Sika Refit® 2000 | Sikagard® 75 EpoCem® | Chất phủ sàn Sika | Sikafloor® Chapdur® Green | Sikafloor® Chapdur® Grey | Sikafloor® 81 EpoCem® | Kết dính cường độ cao Sika | Sikadur® 731 | Sikadur® 732 | Sikadur® 752 | Sản phẩm sản xuất bêtông Sika | Sika Viscocrete HE-10AT | Sika Viscocrete HE-10 | Sika Viscocrete 3000-20 | Sika Viscocrete 3000-10 | Sika® Viscocrete® 3000 | Sikament® NN | Sikament® RMC | Sikament® 2000 AT (N) | Sikament® R4 | Sikament® V4 | Plastiment® 96 | Plastiment® 100 | Sản phẩm hỗ trợ bêtông Sika | Plastocrete® N | Antisol® E | Antisol® S | Rugasol® F, C | Separol® | Chất trám khe & kết dính Sika | Sikaflex® Construction (AP) | Sika® Primer-3 N | Sikaflex® Pro-3WF | Keo chống thấm PU | Keo PUSL-668 | Keo PUSL-669 | Máy thi công chống thấm | Máy bơm keo PU-EPOXY SL-500 | Kim bơm keo Pu-Epoxy | Máy phun vữa YL-PJ04 | Máy phun vữa YL-PJ03 | Phụ kiện máy bơm Keo PU | Sản phẩm cho khe nối Sika | Sika - Hydrotite CJ-Type | Sika® Waterbar O-15 | Sika® Waterbar O-20 | Sika® Waterbar O-25 | Sika® Waterbar O-32 | Sika® Waterbar V-15 | Sika® Waterbar V-20 | Sika® Waterbar V-25 | Sika® Waterbar V-32 | Màng chống thấm định hình | BC Bitumen Coating | Sika® Bituseal-T130-sg | Sika® Bituseal-T140-sg | Sika® Bituseal-T140-mg | Chất tẩy rỉ sắt thép công trình | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117 | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117M | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117S | Tẩy rỉ B-05 | Băng trương nở | Băng trương nở DB-2015 | Băng trương nở BR-2510NC | Sơn sàn & Chất phủ Sika | Sikafloor® 2420 | Sikafloor®-161 | Sikafloor® 2530W New | Sikafloor® 263SL | Sikafloor® 264.
0 nhận xét :