Chống thấm toàn diện



Dịch vụ chống thấm

0 nhận xét :

Giải pháp khắc phục cho tường nhà bị nứt, thấm nước


Hiện tượng:
Trên tường có nhiều vết rạn chân chim, các mảng tường bị ngấm nước, gây ẩm bề mặt tường, tường bị ố vàng.
Nguyên nhân:
Do lớp sơn bảo vệ bên ngoài của tường bị bong tróc, rêu mốc hoặc tường bị rạn nứt. Lâu ngày nước mưa và hơi ẩm theo các vết nứt nhỏ thẩm thấu vào trong tường làm ảnh hưởng đến cấu trúc ngôi nhà.
Khắc phục:

Dùng các loại sơn chống thấm để xử lý. Trước tiên phải cạo sạch sơn bị bong tróc hay bột bụi bằng bàn chải cứng, sau đó dùng hóa chất tẩy rửa và diệt rêu mốc của các hãng sơn để rửa sạch khu vực bị thấm.
Dùng vữa để trám các lỗ hổng và vết nứt lớn, làm phẳng bề mặt bằng bột trét chuyên dùng dành cho tường ngoài trời. Ðể đạt hiệu quả tốt nhất phải đảm bảo cho bề mặt cần sơn được sạch sẽ, khô thoáng và độ ẩm tường dưới 16%. Sau khi chuẩn bị tốt bề mặt thì phủ một lớp sơn chống kiềm, chờ sơn tự khô rồi phủ 1- 2 lớp sơn chống thấm lên trên.
Chống thấm thương hiệu mới của sika, chống thấm hoàn hảo

0 nhận xét :

Giải pháp chống thấm cho những công trình vừa mới xây dựng




Thấm là nguyên nhân làm giảm tuổi thọ công trình, giảm tính thấm mỹ công trình và gây búc xúc cho người sử dụng, vì vậy để tránh hiện tượng thấm xảy ra thì cần quan tâm đặc biệt về biện pháp xử lý khi công trình đang trong giai đoạn xây mới, để mọi người có thể hiểu biết thêm về các biện pháp chống thấm chúng tôi xin đưa ra biện pháp chống thấm cho các hạng mục như Sê nô, Sàn mái, sàn vệ sinh, hồ nước, tường đứng, vách song,…

Giải pháp chống thấm cho những công trình vừa mới xây dựng

*/ Đối với hạng mục Sê nô, Sàn mái, Sàn vệ sinh:
1/-  Vệ Sinh bề mặt cần chống thấm.
- Dùng búa đục phần hồ dư và gỗ coffa còn dính lại trên bề mặt bêtông.
- Dùng nước rửa và quét sạch bề mặt bêtông.
- Để khô bề mặt bêtông rồi mới tiến hành xử lý chống thấm.
2/- Tiến hành xử lý chống thấm trên bề mặt bêtông theo các bước sau:
Bước 1 :  Thẩm thấu bề mặt bêtông.
- Pha 1 lít FOSTA-04  +  18 lít Nước  +  3 Kg Ximăng, quậy đều rồi đổ lên bề mặt để thẩm thấu bêtông (Thẩm thấu đều tạo ẩm và bảo hoà nước nhưng không đọng vũng để  tiếp tục tiến hành Bước 2)
Bước 2 :  Quét phủ lớp bề mặt.
- Pha 1 lít FOSTA-04  + 4 lít Nước  +  3 – 4 Kg Ximăng, quậy đều rồi quét  lên bề mặt (Tránh bỏ sót).
3/- Cán vữa tạo dốc: độ dốc đạt tối thiểu 1%.
- Khi lớp bề mặt Bước 2  đã hoàn toàn khô thì mới tiến hành cán tạo dốc
4/- Tiến hành xử lý chống thấm trên bề mặt hồ tạo dốc theo các bước sau:
Bước 1 :  Thẩm thấu bề mặt vữa tạo dốc.
- Pha 1 lít FOSTA-04  +  18 lít Nước  +  3 Kg Ximăng, quậy đều rồi đổ lên bề mặt để thẩm thấu (Thẩm thấu đều tạo ẩm và bảo hoà nước nhưng không đọng vũng để  tiếp tục tiến hành Bước 2)
Bước 2 :  Quét phủ lớp bề mặt.
- Pha 1 lít FOSTA-04  + 5 lít Nước  +  3 – 4 Kg Ximăng, quậy đều rồi đổ từng vùng quét đều lên bề mặt.
Chú ý :  -  Nếu bề mặt chống thấm khô nhanh thì phải phun nước bảo dưỡng.
-  Khi Bước 2  đã hoàn toàn khô thì mới được đi lại trên đó hoặc lát gạch
*/ Đối với hạng mục Hồ nước:
1/- Vệ sinh bề mặt cần chống thấm.
-         Dùng búa đục phần hồ dư và gỗ coffa còn dính lại trên bề mặt bêtông.
-         Dùng nước rửa và quét sạch bề mặt bêtông.
-         Để khô bề mặt bêtông rồi mới tiến hành xử lý chống thấm.
2/- Tiến hành xử lý chống thấm trên bề mặt bêtông theo các bước sau
Bước 1 :  Thẩm thấu bề mặt bêtông.
-         Pha 1 lít FOSTA-04T  +  10 lít Nước  +  3 Kg Ximăng, quậy đều quét lên bề mặt để thẩm thấu bêtông (Thẩm thấu đều tạo ẩm và bảo hoà nước để tiếp tục tiến hành Bước 2)
Bước 2 :  Quét phủ lớp bề mặt.
-         Pha 1 lít FOSTA-04T  +  4 lít Nước  + 4 – 5 Kg Ximăng, quậy đều rồi quét đều lên bề mặt.
3/- Tô thành và đáy hồ.
-         Khi lớp bề mặt Bước 2  đã hoàn toàn khô thì mới tiến hành tô hồ.
4/- Tiến hành xử lý chống thấm trên bề mặt vữa tô theo các bước sau
Bước 1 :  Thẩm thấu bề mặt bêtông.
-         Pha 1 lít FOSTA-04T  +  10 lít Nước  +  3 Kg Ximăng, quậy đều rồi quét lên bề mặt để thẩm thấu lớp vữa tô (Thẩm thấu đều tạo ẩm và bảo hoà nước để tiếp tục tiến hành Bước 2)
Bước 2 :  Quét phủ lớp bề mặt.
-         Pha 1 lít FOSTA-06  +  4 lít Nước  +  4 – 5 Kg Ximăng, quậy đều rồi quét lên bề mặt.
Chú ý :    -  Nếu bề mặt chống thấm khô nhanh thì phải phun nước bảo dữơng.
-  Khi Bước 2 của đã hoàn toàn khô thì mới được đi lại trên đó hoặc lát gạch.
*/ Đối với hạng mục Tường đứng, Vách song
1/- Vệ sinh bề mặt cần chống thấm.
-         Dùng bay thép cạo sạch phần hồ dư dính trên mặt vữa tô tường.
-         Dùng nước rửa sạch bề mặt tường.
2/- Tiến hành xử lý chống thấm theo các bước sau
Bước 1 :  Quét lớp thẩm thấu.
-         Pha 1 lít FOSTA-04T  +  18 lít Nước  +  3 Kg Ximăng, quậy đều quét lên bề mặt để thẩm thấu mặt vữa tô tường (Thẩm thấu đều tạo ẩm và bảo hoà nước để tiếp tục tiến hành Bước 2)
Bước 2 :  Quét lớp bề mặt.
-         Pha 1 lít FOSTA-04T  +  5 lít Nước  + 3 Kg Ximăng, quậy đều rồi quét đều lên bề mặt (Tránh bỏ sót).
Bước 3 :  Quét phủ lớp bề mặt.
-         Pha 1 lít FOSTA-06  +  5 lít Nước  +  3 Kg Ximăng, quậy đều rồi quét đều lên bề mặt (Tránh bỏ sót).
Chú ý :    -  Nếu bề mặt chống thấm khô nhanh thì phải phun nước bảo dưỡng.
-         Sau khi lớp chống thấm hoàn toàn khô mới tiến hành sơn nước, quét vôi.

0 nhận xét :

Dịch vụ chống thấm




Nguyên nhân thấm dột?
Môi trường và tình trạng thấm dột?
Tại sao cần phải chống thấm?
Và nên chống thấm từ đâu trước?
Đó là những câu hỏi đặt ra đối với mỗi chuyên gia chống thấmnhư chúng tôi.
Các công trình được xây dựng ẩu, rút bớt nguyên liệu không đảm bảo chất lượng, công trình cũ, khí hậu thời tiết nhiệt đới . . . thường xuất hiện tình trạng thấm nước, thấm qua tường, thấm qua mái, trần nhà gây nhiều bất tiện cho gia chủ nhất là về mùa mưa.

Với các kỹ sư giầu kinh nghiệm, chúng tôi sẽ nhanh chóng khảo sát miễn phí đánh giá nguyên nhân gây ra thấm nước cho căn hộ của quý khách và có phương án xử lý nhanh chóng, hiệu quả và tuyệt đối đảm bảo hiện tượng sẽ không tái diễn trở lại.

- Chống thấm toàn bộ bề mặt: chống thấm trần, sênô, mái chéo, chống thấm sân thượng , mái bê tông
- Chống thấm các công trình ngầm, tầng hầm
- Chống thấm bể ngầm, bể bơi … tại các công trình đã qua sử dụng.
- Chống thấm theo vết nứt trên trần bêtông, mái chéo, sênô, sân thượng
- Đại lý cung cấp các loại vật liệu chống thấm, sơn chống thấm.
- Tư vấn, cung cấp giải pháp chống thấm công trình dân dụng và công nghiệp.
- Cho thuê nhân lực, nhân công, kỹ sư, chuyên gia trong lĩnh vực chống thấm cho các đơn vị xây dựng, cá nhân có nhu cầu.

Dột mái là hiện tượng khá thường thấy đối với các công trình xây dựng, đặc biệt là trong mùa mưa
Hiện tượng dột không chỉ gây ảnh hưởng cục bộ và tức thời khi có nước ngay lúc đó mà còn gây nhiều hệ quả xấu cho công trình của bạn như nấm mốc tưởng nhà, ố vàng, ẩm tưởng nhà, thấm, rỉ, bong tróc tường...

Hiện tượng dột mái có thể xẩy ra trên nhiều loại mái: mái tôn, mái ngói, mái xi măng, mái kính... Tùy từng trường hợp chúng tôi có cách xử lý khác nhau và xử dụng các loại vật liệu chuyên dụng có độ bền rất cao và đảm bảo hiện tượng không tái diễn.

0 nhận xét :

Giới thiệu


Chống thấm từ lâu là vấn đề nan giải trong xây dựng mà hầu hết các công trình đều gặp phải. Chính vì vậy mà mỗi công trình nên chú trọng đến việc chống thấm ngay từ khi bắt đầu thi công.

Như chúng ta đã biết, một trong những nguyên nhân làm cho kết cấu của công trình bị phá hủy là nước. Nước này có thể là nước mưa, hơi nước trong không khí và nước dưới đất. Thông thường thì mọi vật liệu xây dựng đều có các mao quản với đường kính từ 20 - 40 Micromet và nước sẽ thẩm thấu qua các mao quản này.
Nước mưa sẽ nhanh chóng phá hủy các kết cấu của công trình, đặc biệt là các kết cấu bằng kim loại như mái tole, máng xối, bởi vì trong nước mưa có axít, mà axít thì ăn mòn kim loại rất mạnh.
Hơi nước luôn luôn tồn tại trong không khí với tỉ lệ khác nhau tùy theo từng vùng, lãnh thổ, thời tiết. Tỉ lệ này rất cao ở những vùng nhiệt đới trong đó có Việt Nam nên những vùng này không khí rất ẩm thấp. Với sự tác động thường xuyên của hơi ẩm lên các kết cấu (dầm, cột, tường… và các kết cấu chịu lực khác) dần dần sẽ xuất hiện các mảng nấm mốc, nấm mốc này phát triển rất nhanh và xâm nhập vào bất kỳ loại vật liệu xây dựng nào một cách dễ dàng và chỉ sau một thời gian ngắn đã có thể phá hoại được các kết cấu đó.
Tầm nhìn:
Tự hào là một trong những đơn vị đi tiên phong trong lĩnh vực chống thấm, Công ty đầu tư và sản xuất Minh Nhật chúng tôi luôn tìm kiếm, áp dụng những phương pháp, vật liệu chống thấm tốt nhất của các hãng nổi tiếng trong và ngoài nước vào việc thi công chống thấm cho công trình của quý khách hàng nhằm đạt hiệu quả cao nhất.
Trở thành một trong những công ty hàng đầu về hoàn thiện bề mặt công trình và bảo trì các hạng mục xây dựng tại Việt Nam. Hướng đến sự phát triển bền vững dựa trên văn hóa công ty, đội ngũ đoàn kết chuyên nghiệp và nhiều giải pháp kỹ thuật tối ưu.
Với hơn 200 sản phẩm chống thấm trên thế giới chúng tôi luôn chọn ra những sản phẩm có tính ưu việt, độ thích ứng cao nhất với địa hình và khí hậu Việt Nam. Đó là những hóa chất chống thấm có thể thi công với áp lực nước cao, những tấm trải chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và đặc biệt những tấm trải không cần tác động của nhiệt độ. Những vật liệu này có thể thi công trên mọi điều kiện địa hình công trình như: trong và ngoài tường đứng, trong và ngoài bể nước, sàn nhà, sân thượng, khu vực WC hầm ngầm, tầng ngầm…
Các nhà sản xuất nổi tiếng mà chúng tôi đã hợp tác gồm: Tập đoàn Sika, Cormix, tập đoàn Bostik của Thụy Sỹ…
Sứ mệnh:
Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm chống thấm trong việc xử lý thấm cho các công trình xây dựng, chúng tôi đã và đang xử lý, thi công cho nhiều công trình trọng điểm trên địa bàn Hà Nội và các tỉnh lân cận.Chúng tôi mang đến niềm tin, lợi nhuận cho những nhà đầu tư, hạnh phúc cho người lao động và chia sẻ một phần trách nhiệm đối với cộng đồng
Ngoài ra, mỗi năm chúng tôi đã thi công và xử lý chống thấm cho hàng trăm công trình xây dựng dân dụng khác.
Gía trị đích thực:
Khách hàng là trọng tâm: Luôn áp dụng và cải tiến, cung cấp những sản phẩm và dịch vụ có chất lượng tốt với tính chuyên nghiệp cao đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Với phương châm “ khách hàng là thượng đế, dịch vụ tận nơi, giá cả rẻ nhất, chất lượng tốt nhất…”
Sáng tạo: Tìm hiểu khoa học và ứng dụng các tiến bộ công nghệ trong quản lý, liên tục cải tiến phương pháp, quy trình làm việc để cung cấp những sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Đoàn kết: Tinh thần hợp tác, chia sẻ kinh nghiệm, nâng cao kiến thức chuyên môn giữa lãnh đạo và nhân viên, giữa nhân viên và khách hàng.
Hợp tác: Cầu thị với khách hàng, liên kết với đối tác cùng lĩnh vực hoạt động trong và ngoài nước dựa trên nguyên tắc bình đẳng, tôn trọng lợi ích của nhau.
Đóng góp với cộng đồng: Chia sẻ một phần trách nhiệm xã hội trong tình người tương thân tương ái.
Những tâm huyết và nỗ lực của công ty chúng tôi hy vọng sẽ đóng góp một phần nhỏ vào những thành công của Quý Khách hàng. Sự quan tâm và lựa chọn của Quý Khách hàng là sự động viên quý báu để công ty chúng tôi ngày càng phát triển hơn nữa.

0 nhận xét :

Sika Viscocrete HE-10



Sika viscocrete HE-10
Phụ gia giảm nước cực cao với hiệu quả thúc đẩy đông cứng cho bê tông
Mô tả sản phẩm:
Sika viscocrete HE-10 là hợp chất siêu hóa dẻo công nghệ cao gốc polyme thế hệ thứ 3 với hiệu quả thúc đẩy bê tông đông cứng cho bê tông.
Sika viscocrete HE-10 phù hợp với tiêu chuẩn ASTMC 494 loại F
Sử dụng:
Sika viscocrete HE-10 chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông trong nhà máy đúc sẵn
Sika viscocrete HE-10 vượt trội nhờ vảo khả năng giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp
Sika viscocrete HE-10 được dùng cho các loại bê tông sau:
Bê tông cường độ cao chất lượng cao trong công nghệ đúc sẵn
Bê tông với khả năng giảm nước cực cao
Bê tông tự đầm trong công nghệ đúc sẵn
Ưu điểm:
 Sika viscocrete HE-10 kết hợp với các kiểu tác động khác nhau. Bằng cách bám vào bệ mặt các hạt mịn và giữ chúng tách rời trong khi quá trình thủy hóa đang diễn ra, Sika viscocrete HE-10 tác động lên các đặc tính sau của bê tông:
Khả năng giảm nước cực cao(tạo cường độ và tính chống thấm cao)
Độ chảy lỏng cao (giảm đáng kể công tác đổ và đầm)
Thúc đẩy sự phát triển cường độ sớm nhanh hơn
Tính thi công được duy trì 60 phút( vẫn còn phụ thuộc vào loại xi măng, nhiệt độ)
Cải thiện khả năng kháng từ biến và co ngót
Sika viscocrete HE-10 không có chứa cả clorua lẫn các chất gây ăn mòn khác và do đó có thể sử dụng không hạn chế cho các kết cấu bê tông cốt thép và bê tông đúc sẵn
Thông số sản phẩm
Dạng/ Màu: Chất lỏng/Màu nâu nhạt
Đóng gói: thùng 5/25/200 lít
Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ từ +50C và +300C
Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Thông số kỹ thuật
Gốc:  Polycarboxylat cải tiến trong nước
Khối lượng thể tích: 1.06.0-1.080 kg/lít
Độ pH; 3.75-4.75
Thi công:
Liều lượng: 0.5-2.0 lít/100kg xi măng
Liều lượng: Đối với bê tông mềm/dẻo 0.5-0.8 lít/100kg xi măng
Đối với bê tông tự đầm 0.9-2.0 lít/100 kg xi măng
Khả năng tương thích: Có thể dùng kết hợp với Sika viscocrete HE-10 với tất cả các sản phẩm sikament, sika are, Sika Pump, Sikacrete PP1, nhưng phải thêm vào hỗn hợp một cách riêng rẻ và không được trộn chung chúng với nhau trước khi cho vào hỗn hợp
Sika viscocrete HE-10 tương thích với tất cả các loại xi măng Portland
Thêm vào/ Trộn: Sika viscocrete HE-10 được thêm vào nước định lượng trước khi cho vào hỗn hợp khô hoặc cho vào hỗn hợp bê tông ướt một cách riêng rẽ
Để đạt hiệu quả tối ưu về khả năng giảm nước cực cao chúng tôi đề nghị thời gian trộn hỗn hợp ướt tối thiểu là 60 giây.
Khi cho lượng nước còn dư của phần nước cho mẻ trộn để điều chỉnh độ sệt của bê tông thì nên thực hiện tối thiểu sau 2/3 thời gian trộn hỗn hợp ướt để tránh nước dư trong bê tông
Đổ bê tông:
Nhờ sử dụng Sika viscocrete HE-10 có thể sản xuất bê tông chất lượng cao nhất, tuy nhiên các quy trình của công nghệ bê tông, như trộn, đổ, đầm rung, bảo dưỡng phải được tuân thủ và áp dụng.
Lưu ý về thi công/ giới hạn: dùng quá liều lượng sẽ dẫn đến tính thi công và thời gian thi công được gia tăng, tuy nhiên với điều kiện được bảo dưỡng đầy đủ, cường độ bê tông cuối cùng và các đặc tính sẽ không bị ảnh hưởng
Công ty Sika Hữu Hạn( Việt Nam) có thể cung cấp thiết bị định lượng chính xác
Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay
Cần tiến hành thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể, Nếu cần giúp đỡ, xin liên hệ với phòng lỹ thuật của công ty Sika
Bảo dưỡng: Các biện pháp bảo dưỡng bê tông hiệu quả cần phải được tiến hành.
Sika viscocrete HE-10 thích hợp cho bê tông sẽ được bảo dưỡng bằng hơi nước
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Biện pháp bảo vệ: Tránh tiếp xúc lâu với da. Rửa sạch hoàn toàn bằng xà bông
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt hoặc miệng, rửa ngay lập tức bằng nước sạch ấm và đến gặp bác sĩ ngay không trì hoãn
Tránh tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình
Sinh thái/ Loại bỏ chất thải: Không được đổ bỏ vào nước hoặc đất, mà phải tuân theo quy định của địa phương.
Loại hàng vận chuyển: Không nguy hiểm( theo quy đinh của địa phương)
Độc hại: Không độc hại
Miễn trừ:
Các thông tin và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc trực tiếp thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu

0 nhận xét :

Sika Viscocrete HE-10AT



Sika viscocrete HE -10AT
Phụ gia giảm nước cực cao
Mô tả sản phẩm
- Sika viscocrete HE -10AT là chất siêu hóa dẻo công nghệ cao gốc polyme thế hệ thứ 3
- Sika viscocrete HE -10AT phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C494 loại F&G
Sử dụng
- Sika viscocrete HE -10AT là phụ gia đa năng thích hợp cho sản xuất bê tông đúc sẵn chất lượng cao và bê tông đúc tại công trường.
- Sika viscocrete HE -10AT vượt trội nhờ khả năng giảm nước cực cao tạo độ chảy lỏng tốt khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp
- Sika viscocrete HE -10AT được dùng cho các loại bê tông sau:
+ Bê tông cường độ cao/ bê tông chất lượng cao
+ Bê tông với khả năng giảm nước cực cao
+ Bê tông tự đầm trong công nghệ đúc sẵn
Ưu điểm
- Sika viscocrete HE -10AT kết hợp với các kiểu tác động với nhau.Bằng cách bám vào bề mặt hạt mịn và giữ chúng tác rời trong khi quá trình trủy hóa đang diễn ra. Sika viscocrete HE -10AT tác động lên các đặc tính sau của bê tông:
+ Khả năng giảm nước cực cao (tạo cường độ và tính chống thấm cao)
+ Độ chảy lỏng cao (giảm đáng kể công tác đổ và đầm )
+ Thúc đẩy sự phát triển cường độ sớm nhanh hơn
+ Tính thi công được duy trì 60 phút (vẫn phụ thuộc vào loại xi măng và nhiệt độ)
+ Cải thiện tính chống thấm cao
+ Cải thiện khả năng kháng từ biến và co ngót
- Sika viscocrete HE -10AT không có chứa clorua lẫn các chất ăn mòn khác và do đó có thể sử dụng không hạn chế cho các kết cấu bê tông cốt thép và bê tông đúc sẵn.
Thông tin sản  phẩm: Sika viscocrete HE -10AT
- Gốc: Polyme Polycarboxylat cải tiến
- Dạng/màu: Chất lỏng/ Màu nâu nhạt
- Đóng gói                   : Thùng 5/ 25/200 lít
- Điều kiện lưu trữ      : Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ: +5oC đến +300C.
- Thời hạn sử dụng      : 12 tháng nấu lưu trữ đúng theo quý cách và bao bì chưa mở
Thông số kỹ thuật
Gốc: Polyme Polycarboxylat cải tiến
Khối lượng thể tích: 1.080 – 1.100 kg/lít
Khả năng giảm nước: lên tới 40%
Thi công
Liều lượng: 0.50 - 2.00 lít/100kg xi măng
Liều lượng điển hình: Đối với bê tông mềm/ dẻo: 0.5 – 0.8 lít/100kg xi măng.
Đối với bê tông tự đầm : 0.9 - 1.8 lít/100 kg xi măng.
Khả năng tương thích: Có thể dùng kết hợp Sika Viscocrete HE-10với tất cả các sản phẩm Sikament, SikaAer, Sika Pump, Sikacrete PP1, nhưng phải thêm vào hỗn hợp một cách riêng rẽ và không được trộn chung chúng với nhau trước khi cho vào hỗn hợp. Sika Viscocrete HE-10 AT tương thích với tất cả các loại xi măng Portland.
Thêm vào/ Trộn:Sika Viscocrete HE-10 AT được thêm vào nước định lượng trước khi cho vào hỗn hợp khô hoặc cho vào hỗn hợp bê tông ướt một cách riêng rẽ. Để đạt hiệu quả tối ưu về khả năng giảm nước cực cao chúng tôi đề nghị thời gian trộn hỗn hợp ướt tối thiểu là 60 giây. Khi cho lượng nước còn dư của phần nước cho mẻ trộn để điều chỉnh độ sệt của bê tông thì nên thực hiện tối thiểu sau 2/3 thời gian trộn hỗn hợp ướt để tránh nước dư trong bê tông.
Đổ bê tông: Nhờ sử dụng Sika Viscocrete HE-10 AT, có thể sản xuất bê tông chất lượng cao nhất, tuy nhiên các qui trình của công nghệ bê tông, như trộn, đổ, đầm rung, bảo dưỡng phải được tuân thủ và áp dụng.
Lưu ý về thi công/ giới hạn: Dùng quá liều lượng sẽ dẫn đến thi công và thời gian ninh kết của bê tông được gia tăng: tuy nhiên với điều kiện được bảo dưỡng đầy đủ, cường độ bê tông cuối cùng và các dặc tính sẽ không bị ảnh hưởng
Công ty chúng tôi có thể cung cấp thiết bị định lượng chính xác
Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không được trộn bằng tay.
Cần tiến hành thử nghiệm  cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ, xin lien hệ với phòng kỹ thuật của công ty chúng tôi.
Bảo dưỡng: Các biện pháp bảo dưỡng bê tông hiệu quả cần phải được tiến hành
Sika Viscocrete HE-10 AT thích hợp cho bê tông sẽ được bảo dưỡng bằng nước
Thông tin về sức khỏe an toàn
Biện pháp bảo vệ: Tránh tiếp xúc lâu với da. Rửa sạch hoàn toàn bằng nước xà phòng
Trong trường hợp tiếp xúc với mắt và miệng, rửa ngay lập tức với nước sạch ấm và đến khi gặp bác sĩ ngay không trì hoãn
Tránh tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình
Sinh thái/ Loại bỏ chất thải: Không được đổ bỏ vào nước hoặc đất mà phải tuân theo quy định của địa phương.
Vận chuyển: Không nguy hiểm
Độc hại: Không độc hại.
Chất chống thấm Sika | SikaTop® Seal 107 | Sikalite® | Sika® 102 | Màng chống thấm Sika | Sikaproof® Membrane | Sikaproof® Membrane RD | Vữa rót/Định vị Sika | SikaGrout® 212-11/214-11 | SikaGrout® 214-11 HS | SikaGrout® GP | Sikadur® 42MP | Sửa chữa & bảo vệ bêtông Sika | Sika® Latex | Sika® Latex TH | Intraplast® Z-HV | Sika® MonoTop®-610 | Sika® MonoTop® R | Sika Refit® 2000 | Sikagard® 75 EpoCem® | Chất phủ sàn Sika | Sikafloor® Chapdur® Green | Sikafloor® Chapdur® Grey | Sikafloor® 81 EpoCem® | Kết dính cường độ cao Sika | Sikadur® 731 | Sikadur® 732  | Sikadur® 752  | Sản phẩm sản xuất bêtông Sika | Sika Viscocrete HE-10AT | Sika Viscocrete HE-10 | Sika Viscocrete 3000-20 | Sika Viscocrete 3000-10 | Sika® Viscocrete® 3000  | Sikament® NN | Sikament® RMC | Sikament® 2000 AT (N) | Sikament® R4 | Sikament® V4  | Plastiment® 96  | Plastiment® 100 | Sản phẩm hỗ trợ bêtông Sika | Plastocrete® N | Antisol® E | Antisol® S  | Rugasol® F, C | Separol® | Chất trám khe & kết dính Sika | Sikaflex® Construction (AP) | Sika® Primer-3 N  | Sikaflex® Pro-3WF | Keo chống thấm PU | Keo PUSL-668 | Keo PUSL-669 | Máy thi công chống thấm | Máy bơm keo PU-EPOXY SL-500 | Kim bơm keo Pu-Epoxy | Máy phun vữa YL-PJ04 | Máy phun vữa YL-PJ03 | Phụ kiện máy bơm Keo PU | Sản phẩm cho khe nối Sika | Sika - Hydrotite CJ-Type | Sika® Waterbar O-15 | Sika® Waterbar O-20 | Sika® Waterbar O-25 | Sika® Waterbar O-32 | Sika® Waterbar V-15 | Sika® Waterbar V-20 | Sika® Waterbar V-25 | Sika® Waterbar V-32 | Màng chống thấm định hình  |  BC Bitumen Coating | Sika® Bituseal-T130-sg | Sika® Bituseal-T140-sg | Sika® Bituseal-T140-mg | Chất tẩy rỉ sắt thép công trình | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117 | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117M | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117S | Tẩy rỉ B-05 | Băng trương nở | Băng trương nở DB-2015 | Băng trương nở BR-2510NC | Sơn sàn & Chất phủ Sika | Sikafloor® 2420  | Sikafloor®-161 | Sikafloor® 2530W New | Sikafloor® 263SL | Sikafloor® 264. 

0 nhận xét :

Sika Viscocrete 3000-10



Viscocrete 3000 -10
Phụ gia giảm nước cao cấp Sika Viscocrete 3000 -10
Mô tả sản phẩm
Sika Viscocrete 3000-10 là chất siêu hóa dẻo công nghệ cao gốc polyme thế hệ thứ 3 với hiệu quả tạo độ xốp và giúp bê tông bơm được dễ dàng.
Sika Viscocrete 3000-10 phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C 494 loại G
Ứng dụng
Sika Viscocrete 3000-10 chủ yếu thích hợp cho sản xuất bê tông trong các trạm trộn và nhà máy đúc sẵn.
Sika Viscocrete 3000-10 vượt trội nhờ vào khả năng giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ kết dính tối ưu cho hỗn hợp.
Sika Viscocrete 3000-10 được dùng cho các loại bê tông sau:
- Bê tông cường độ cao /chất lượng cao dùng để đúc bê tông tại công trình.
- Cọc nhồi cường độ cao.
- Cầu và các kết cấu đúc hẫng.
- Các cấu kiện thanh mảnh có cốt thép dày đặc.
Ưu điểm
Sika Viscocrete 3000-10 kết hợp các kiểu tác động khác nhau. Bằng cách bám vào bề mặt các hạt xi măng mịn và giữ chúng tách rời  trong khi quá trình thủy hóa đang diễn ra, Sika Viscocrete 3000-10 tác động lên các đặc tính sau của bê tông:
- Khả năng giảm nước cực cao.
- Có thể vận chuyển khoảng cách xa và bơm được.
- Độ chảy lỏng cao (giảm đáng kể công tác đổ và đầm).
- Thúc đẩy sự phát triển cường độ sớm nhanh.
- Tính thi công dược duy trì lên đến 120 phút (phụ thuộc vào liều lượng phụ gia, loại xi măng, nhiệt độ).
- Cải thiện khả năng kháng từ biển và và co ngót.
Sika Viscocrete 3000-10 không chứa clorua hoặc các chất gây ăn mòn khác, do đó có thể sử dụng không hạn chế cho các kết cấu bê tông cốt thép và bê tông dự ứng lực.
Thông số sản phẩm
Gốc: Polycarboxylat cải tiến trong nước
Dạng/Màu: Chất lỏng/Mầu nâu nhạt
Đóng gói: Thùng 5/25/200 lít
Lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ +5˚C đến +30˚C
Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ đúng qui cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số ky thuật
Khối lượng thể tích (ở 20˚C):         1.050 – 1.080 kg/lít
Độ pH:                                               4.25 – 5.75
Thi công
Liều lượng: 0.8 – 2.0 lít/100 kg hỗn hợp xi măng ( bao gồm tro bay vv…)
Khối lượng điển hình: 1.0 – 1.5 lít/100 kg hỗn hợp xi măng (bao gồm tro bay vv…)
Khả năng tương thích:
- Có thể dùng Sika Viscocrete 3000-10 với tất cả các sản phẩm sikamen, sikaAer, Sikapump, Sikacrete PP1, nhưng phải thêm vào hỗn hợp một cách riêng rẽ và không được trộn chung chúng với nhau trước khi cho vào hỗn hợp.
- Sika Viscocrete 3000-10 tương thích với tất cả các loại xi măng.
Thêm vào/Trộn: Sika Viscocrete 3000-10 được cho vào nước định lượng trước khi cho vào hỗn hợp khô hoặc cho vào hỗn hợp bê tông ướt một cách riêng rẽ.
Để đạt được hiệu quả tối ưu về khả năng giảm nước cực cao chúng tôi đề nghị thời gian trộn hỗn hợp ướt tối thiểu là 60 giây.
Khi cho lượng còn dư của phần nước cho mẻ trộn để điều chỉnh độ sệt của bê tông thì nên thực hiện tối thiểu sau 2/3 thời gian trộn hỗn hợp ướt để tránh nước dư trong bê tông.
Đổ bê tông : Nhờ sử dụng Sika Viscocrete 3000-10 có thể sản xuất bê tông chất lượng cao nhất, tuy nhiên các qui trình của công nghệ bê tông như trộn, đổ, đầm rung, bảo dưỡng phải được tuân thủ và áp dụng.
Lưu ý về thi công/Giới hạn: Dùng quá liều lượng sẽ dẫn đến tính thi công và thời gian ninh kết của bê tông bị kéo dài, tuy nhiên với điều kiện được bảo dưỡng đầy đủ, cường độ cuối cùng và các đặc tính của bê tông sẽ không bị ảnh hưởng.
Cần sử dụng máy trộn thích hợp và không trộn bằng tay.
Cần tiến hành thử nghiệm cấp phối để chọn liều lượng chính xác cho từng yêu cầu cụ thể.
Bảo dưỡng: Các biện pháp bảo dưỡng bê tông hiệu quả cần được tiến hành. Đề nghị sử dụng các hợp chất bảo dưỡng bê tông của Sika.
Sika Viscocrete 3000-10 thích hợp cho bê tông sẽ được bảo dưỡng bằng hơi nước.
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Biện pháp bảo vệ: 
- Tránh tiếp xúc lâu với da. Rửa sạch hoàn toàn bằng nước xà bông.
- Trong trường hợp tiếp xúc với mắt hoặc miệng, rửa ngay bằng nước sạch ấm và đến gặp bác sĩ ngay.
- Tránh tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình
Sinh thái/Loại bỏ chất thải: Không được đổ bỏ vào nước hoặc đất, mà phải tuân thủ theo qui định của địa phương.
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
Độc hại: Không độc hại
Miễn trừ:Các thông tin, và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm sika, được cung cấp với thiện trí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Chất chống thấm Sika | SikaTop® Seal 107 | Sikalite® | Sika® 102 | Màng chống thấm Sika | Sikaproof® Membrane | Sikaproof® Membrane RD | Vữa rót/Định vị Sika | SikaGrout® 212-11/214-11 | SikaGrout® 214-11 HS | SikaGrout® GP | Sikadur® 42MP | Sửa chữa & bảo vệ bêtông Sika | Sika® Latex | Sika® Latex TH | Intraplast® Z-HV | Sika® MonoTop®-610 | Sika® MonoTop® R | Sika Refit® 2000 | Sikagard® 75 EpoCem® | Chất phủ sàn Sika | Sikafloor® Chapdur® Green | Sikafloor® Chapdur® Grey | Sikafloor® 81 EpoCem® | Kết dính cường độ cao Sika | Sikadur® 731 | Sikadur® 732  | Sikadur® 752  | Sản phẩm sản xuất bêtông Sika | Sika Viscocrete HE-10AT | Sika Viscocrete HE-10 | Sika Viscocrete 3000-20 | Sika Viscocrete 3000-10 | Sika® Viscocrete® 3000  | Sikament® NN | Sikament® RMC | Sikament® 2000 AT (N) | Sikament® R4 | Sikament® V4  | Plastiment® 96  | Plastiment® 100 | Sản phẩm hỗ trợ bêtông Sika | Plastocrete® N | Antisol® E | Antisol® S  | Rugasol® F, C | Separol® | Chất trám khe & kết dính Sika | Sikaflex® Construction (AP) | Sika® Primer-3 N  | Sikaflex® Pro-3WF | Keo chống thấm PU | Keo PUSL-668 | Keo PUSL-669 | Máy thi công chống thấm | Máy bơm keo PU-EPOXY SL-500 | Kim bơm keo Pu-Epoxy | Máy phun vữa YL-PJ04 | Máy phun vữa YL-PJ03 | Phụ kiện máy bơm Keo PU | Sản phẩm cho khe nối Sika | Sika - Hydrotite CJ-Type | Sika® Waterbar O-15 | Sika® Waterbar O-20 | Sika® Waterbar O-25 | Sika® Waterbar O-32 | Sika® Waterbar V-15 | Sika® Waterbar V-20 | Sika® Waterbar V-25 | Sika® Waterbar V-32 | Màng chống thấm định hình  |  BC Bitumen Coating | Sika® Bituseal-T130-sg | Sika® Bituseal-T140-sg | Sika® Bituseal-T140-mg | Chất tẩy rỉ sắt thép công trình | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117 | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117M | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117S | Tẩy rỉ B-05 | Băng trương nở | Băng trương nở DB-2015 | Băng trương nở BR-2510NC | Sơn sàn & Chất phủ Sika | Sikafloor® 2420  | Sikafloor®-161 | Sikafloor® 2530W New | Sikafloor® 263SL | Sikafloor® 264. 

0 nhận xét :

Sikadur 752



Sikadur 752
Nhựa bơm Epoxy 2 thành phần có độ nhớt thấp Sikadur 752
Mô tả
Sikadur 752 là dung dịch để bơm, có độ nhớt thấp, không dung môi, gốc nhựa Epoxy cường độ cao. Sau khi trộn, sản phẩm được bơm vào các lỗ hổng và các vết nứt trong bê tông, khi đã bảo dưỡng sẽ trở nên rất cứng và có cường độ cao.
Sikadur 752 đúng theo tiêu chuẩn ASTM C881 - 02. Loại I. Cấp 1. Phần B + C
Ứng dụng
Sikadur 752 được dùng để bơm và chèn các lỗ, hốc và các vết nứt trong các kết cấu như cột, dầm, móng, sàn và các kết cấu giữ nước. Sản phẩm không chỉ hình thành một lớp ngăn sự thẩm thấu của nước hữu hiệu, mà còn là lớp kết nối giữa các thành phần bê tông với nhau, nhờ đó phục hồi lại cường độ ban đầu của kết cấu bê tông.
Ưu điểm
Sikadur 752 có tính năng thẩm thấu sâu với tính năng kết dính cao. Các ưu điểm khác là:
- Không dung môi.
- Thích hợp cho cả bề mặt bê tông khô và ẩm.
- Sử dụng được ở nhiệt độ thấp.
- Không co ngót khi đông cứng.
- Cường độ cơ học và cường độ kết dính cao.
Chứng chỉ: Kết quả thí nghiệm được thực hiện ở Việt Nam và nước ngoài
Thông tin về sản phẩm:
Màu:               Vàng nhạt/ không màu
Đóng gói:       1 kg & 2 kg/ bộ
Lưu trữ:          +5˚C đến +30˚C
Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng quy cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật:
Khối lượng thể tích: ~ 1.1 kg/lít
Tỷ lệ trộn: Thành phần A:B = 2:1 (theo khối lượng và thể tích)
 Thời gian cho phép thi công  (cho bộ 1 kg)
Nhiệt độ ˚C
Thời gian
40oC
15 phút
30oC
30 phút
20 oC
60 phút
Lưu ý: Để kéo dài thời gian cho phép thi công, có thể lưu trữ thành phần A,B vào trong phòng lạnh trước khi trộn.
Thi công:    
Có nhiều phương pháp thi công khác nhau với những thiết bị khác nhau, tùy thuộc vào tính chất công việc cần thực hiện. Do đó xin liên lạc với bộ phận kỹ thuật của sika để được hướng dẫn thêm.
Chú ý:    
Chiều rộng tối đa của vết nứt có thể bơm là:           5mm.
Tuổi tối thiểu của bê tông mới là:                          3 – 6 tuần.
Nhiệt độ tối thiểu của bê tông chuẩn bị bơm là:      10˚C
Nhiệt độ tối đa cho phép của nền là:                      30˚C
Lưu ý: 
Để đạt được những đăc tính như đã nêu trong bản chi tiết sản phẩm này phải giữ nguyên tỷ lệ trộn.
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Ở trạng thái lỏng sản phẩm làm ô nhiễm nước, không được đổ bỏ sản phẩm vào hệ thống cống rãnh hoặc nguồn nước.
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định của địa phương
Vận chuyển: Thành phần A: không nguy hiểm, thành phần B: nguy hiểm - Tham khảo bản an toàn sản phẩm.
Lưu ý quan trọng: Sản phẩm có thể gây dị ứng cho da. Mang găng và kính bảo hộ. Nếu sản phẩm bị văng vào mắt, phải rửa sạch bằng nước và đi đến gặp bác sĩ ngay không trì hoãn.
 Độc hại: Thành phần B có thể gây bỏng hoặc tổn hại nghiêm trọng tới mắt
Miễn trừ: Các thông tin, và đặc biệt những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm sika, được cung cấp với thiện trí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không đảm bảo sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu.
Chất chống thấm Sika | SikaTop® Seal 107 | Sikalite® | Sika® 102 | Màng chống thấm Sika | Sikaproof® Membrane | Sikaproof® Membrane RD | Vữa rót/Định vị Sika | SikaGrout® 212-11/214-11 | SikaGrout® 214-11 HS | SikaGrout® GP | Sikadur® 42MP | Sửa chữa & bảo vệ bêtông Sika | Sika® Latex | Sika® Latex TH | Intraplast® Z-HV | Sika® MonoTop®-610 | Sika® MonoTop® R | Sika Refit® 2000 | Sikagard® 75 EpoCem® | Chất phủ sàn Sika | Sikafloor® Chapdur® Green | Sikafloor® Chapdur® Grey | Sikafloor® 81 EpoCem® | Kết dính cường độ cao Sika | Sikadur® 731 | Sikadur® 732  | Sikadur® 752  | Sản phẩm sản xuất bêtông Sika | Sika Viscocrete HE-10AT | Sika Viscocrete HE-10 | Sika Viscocrete 3000-20 | Sika Viscocrete 3000-10 | Sika® Viscocrete® 3000  | Sikament® NN | Sikament® RMC | Sikament® 2000 AT (N) | Sikament® R4 | Sikament® V4  | Plastiment® 96  | Plastiment® 100 | Sản phẩm hỗ trợ bêtông Sika | Plastocrete® N | Antisol® E | Antisol® S  | Rugasol® F, C | Separol® | Chất trám khe & kết dính Sika | Sikaflex® Construction (AP) | Sika® Primer-3 N  | Sikaflex® Pro-3WF | Keo chống thấm PU | Keo PUSL-668 | Keo PUSL-669 | Máy thi công chống thấm | Máy bơm keo PU-EPOXY SL-500 | Kim bơm keo Pu-Epoxy | Máy phun vữa YL-PJ04 | Máy phun vữa YL-PJ03 | Phụ kiện máy bơm Keo PU | Sản phẩm cho khe nối Sika | Sika - Hydrotite CJ-Type | Sika® Waterbar O-15 | Sika® Waterbar O-20 | Sika® Waterbar O-25 | Sika® Waterbar O-32 | Sika® Waterbar V-15 | Sika® Waterbar V-20 | Sika® Waterbar V-25 | Sika® Waterbar V-32 | Màng chống thấm định hình  |  BC Bitumen Coating | Sika® Bituseal-T130-sg | Sika® Bituseal-T140-sg | Sika® Bituseal-T140-mg | Chất tẩy rỉ sắt thép công trình | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117 | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117M | Chất tẩy rỉ sắt RUSTCONS 117S | Tẩy rỉ B-05 | Băng trương nở | Băng trương nở DB-2015 | Băng trương nở BR-2510NC | Sơn sàn & Chất phủ Sika | Sikafloor® 2420  | Sikafloor®-161 | Sikafloor® 2530W New | Sikafloor® 263SL | Sikafloor® 264. 

0 nhận xét :