Dịch vụ thi công chống thấm chuyên nghiệp

Chống thấm nhà, chống thấm, tư vấn chống thấm, thi công chống thấm

Chống thấm, công ty chúng tôi chuyên thi công chống thấm, cung cấp vật liệu chống thấm cho mọi công trình, chống thấm bằng vật liệu sika, màng kho nóng, băng trương nở, các sản phẩm của basf,an các sản phẩm thông dụng chống thấm khác. dặc bietj chúng tôi cung cấp sản phẩm đến tận chân công trinh,

Hãy den với chung toi de song trong ngôi nhà an toàn hạnh phúc nhất

http://chongthamsikatot.blogspot.com/
Đáp ứng mọi yêu cầu của bạn.

chong tham, cong ty chong tham, dich vu chong tham, chong tham san be tong, chong tham ho boi, chong tham phong tam, chong tham cong nghiep, xu ly chong tham, hóa chất chống thấm , chống thấm tầng hầm, công ty chống thấm, thi công chống thấm,

1 nhận xét :

Hình ảnh thi công chống thấm tại khách sạn Tây Hồ

Vừa qua đội thi công chống thấm minh nhật đã khảo sát và lên kế hoach thi cống chống thấm trong thời tiết nắng nhẹ, khô ráo tại khách sạn tây hồ, sản phẩm chống thấm thương hiệu sika cùng đội thi công chuyên nghiệp nhanh nhẹn , tay nghề cao đem cả sự nhiệt tình vào công trình chống thấm, đem đến cho khách hàng sự yên tâm về chất lượng cũng như dịch vụ chống thấm

 

Dùng sản phẩm thương hiệu bộ sika top seal 107 chống thấm khu sàn mái
 
 


Sau khi vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn quá trình thi công chống thấm được thực hiện bằng lớp quét chống thấm
 Trộn sản phẩm sika theo đúng tỉ lệ tiêu chuẩn
 



Bước cuối cùng là hoàn thiện bề mặt trong thời tiết khô ráo sau khi đã được giám sát đội ngũ thi công chống thấm kiểm tra chất lượng chống thấm cũng như định lượng sản phẩm.

0 nhận xét :

Thi cong chong tham mang kho nong copernit mat cat 3mm


Thi cong chong tham mang kho nong copernit mat cat 3mm
Một số video hướng dẫn thi công công trình thực tế đội thi công của công ty Kiến An tại 1 số địa bàn Hà Nội và đặc biệt tất cả các công trình thi công đều được đánh giá cao về sản phẩm cũng như chất lượng phục vu...hơn nữa là thời gian bảo hành dài hạn của chúng tôi: Video thi công chống thấm tại đơn vị eurowindow số 5 Trần Duy Hưng: chống thấm bằng sản phẩm màng khò nóng copernit mặt cát 3mm:



Tinh thần trách nhiệm chất lượng luôn luôn được đặt lên hàng đầu:

0 nhận xét :

Chống thấm khe tiếp giáp giữa 2 nhà


Khe tiếp giáp giữa hai nhà tại các khu dân cư do thi công sát nhau lại không cùng một thời gian, không trát được khe tường tiếp giáp, không lắp đặt được máng thoát nước và do cả sự co lún không đồng đều giữa 02 móng nên khi mưa, nước mưa sẽ ngấm xuống khe lún giữa hai nhà gây nên hiện tượng thấm dột.
1) Sản phẩm thi công:
a) Màng chống thấm dạng khò dán như Bitunil của Ai Cập, Bituplus (Ả Rập), Glasdan Danosa (Tây Ban Nha)... là màng chống thấm được cấu tạo bởi hợp chất dẻo nhiệt, thành phần bitum cải tiến, gia cố với hệ thống sợi gia cường Polyester có tính đàn hồi rất cao và chịu được trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
b) Lắp đặt tôn phẳng kết hợp bơm keo keo chuyên dụng Seal “N” Flex (Australia)
 2) Phương pháp xử lý:
- Đục tẩy khe tiếp giáp giữa hai nhà tới cốt gạch xây hoặc cốt bêtông của cả hai nhà.
- Vệ sinh công nghiệp bằng máy đảm bảo cốt bêtông không dính vữa yếu và các tạp chất khác.
Phương pháp xử lý chống thấm bằng hóa chất Sika
a) Thi công dùng màng chống thấm khò nóng:
 - Dùng bình gas đèn khò khò khô đảm bảo bề mặt không ẩm nước nhằm tăng độ bám dính tối ưu của vật liệu xuống bề mặt.
- Khò nóng chảy màng chống thấm bám chặt vào cốt sàn bêtông dọc theo khe tiếp giáp (khổ rộng từ 20 – 40cm tuỳ từng hiện trạng thấm dột của công trình). Màng chống thấm này có tác dụng ngăn nước mưa ngấm xuống khe tiếp giáp, sợi gia cường trong màng chống thấm có ưu điểm chịu lực khi móng giữa hai nhà có hiện tượng co lún chưa ổn định.
- Láng bảo vệ bề mặt vật liệu chống thấm sđể hoàn thiện như hiện trạng ban đầu.
chong tham, màng chống thấm, chống thấm, chống thấm nhà,

0 nhận xét :

Phương pháp chống thấm bể nước thải công trình


0 nhận xét :

Phương án xử lý chống thấm bể ngầm


0 nhận xét :

Sikafloor-81 EpoCem



Sikafloor-81 EpoCem
Sản phẩm cho lớp ngăn ẩm.
Mô tả sản phẩm Sikafloor-81 EpoCem
Sikafloor-81 EpoCem loại vữa san bằng 3 thành phần, gốc xi măng Epoxy cải tiến.
Sikafloor-81 EpoCem dùng cho lớp vữa cán tự san bằng dày 1.5-3mm.
Sikafloor-81 EpoCem phù hợp tiêu chuẩn số A-13974-1, 1993, LPM, CH 5712
Sử dụng Sikafloor-81 EpoCem
Sikafloor-81 EpoCem chủ yếu thích hợp cho lớp vữa cán tự san bằng.
Sikafloor-81 EpoCem áp dụng cho sàn bê tông không có màng chống thấm trên bề mặt và những nơi không yêu cầu độ thẩm mỹ cao.
Sikafloor-81 EpoCem được dùng cho các mặt bê tông :
- Bê tông không có màng chống thấm trên bề mặt ẩm và những nơi không yêu cầu thẩm mỹ cao
- Lớp dạm vá cho các lớp phủ Epoxy cũng như các lớp phủ sàn công nghiệp.
- Thiết kế cho tất cả các bề mặt nền gốc xi măng.
Ưu điểm Sikafloor-81 EpoCem
Sikafloor-81 EpoCem lớp phủ cho sàn bê tông và lớp cán xi măng chưa đủ tuổi
Sikafloor-81 EpoCem tác động lên các đặc tính sau:
- Kết dính tốt ngay cả trên bề mặt ẩm.
- Thích hợp cho sàn không có màng chống thấm.
- Cho phép thoát hơi nước
- Có thể phủ tiếp các lớp nhựa Epoxy sau 24h( ở 20 độ C, độ ẩm tương đối 75%)
- Kháng nước và dầu tốt.
- Thi công nhanh.
Thông số sản phẩm Sikafloor-81 EpoCem
- Dạng / Màu: Chất lỏng / Màu hơi trắng
- Đóng gói: Bộ 23kg
- Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô mát có bóng râm, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ  +5°C và +30°C
- Thời hạn sử dụng:12 tháng tối thiểu nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích: Khoảng 2.10 kg/lít (vữa mới trộn)
Tỉ lệ trộn: Thành phần A:B:C = 1.14:2.80: 17 – 19 (theo khối lượng)
Mật độ tiêu thụ:


Hệ thống phủ
Sản phẩm
Định mức
Vữa tự san bằng
Lớp lót
EpoCem Primer
0.20 – 0.30 kg/m2
Vữa tự san bằng
Sikafloor 81 EpoCem
2.1 kg/m2/mm
Hệ thống chống trơn trượt
Rải 1 “lượng dư” cát sấy khô (0.3-0.7 mm) khoảng 6 kg/m2. Phần vật liệu không bám chặt có thể loại bỏ bằng máy hút bụi sau 24h và dùng Sikafloor 7530 hoặc Sikafoor 261 hoặc Sikagard 63N sơn phủ lên trên ngay lập tức
Vữa
Lớp lót
Sikatop Amatec 110 EpoCem
>1.2 kg/m2
Vữa sửa chữa
Sikafloor 81 EpoCem (A+B+C)
25 kg mỗi bao
Cát thạch anh
0.7-1.7 mm; 5-10kg mỗi bao
Cát thạch anh
1.7-2.4 mm; 5-10kg mỗi bao
Tốc độ phản ứng: Độ ẩm tương đối 75%
Thời gian cho phép thi công
10oC
40 phút
20oC
20 phút
30oC
10 phút
Thời gian mở tối đa để thi công với con lăn thoát khí
30 phút
15 phút
10 phút
Thời gian bảo dưỡng
Có thể sơn chồng lên
Chịu tải trọng nhẹ
Chịu tải hoang toàn

1 ngày
3 ngày
14 ngày

18 giờ
2 ngày
7 ngày

12 giờ
1 ngày
5 ngày
Lực chịu nén:~ 60 N/mm2                                                   (EN 196-1)
Lực chịu uốn: ~ 30 N/mm2                                                  (EN 196-1)
Lực bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)          
Khả năng kháng: Chịu được trông môi trường ẩm, dầu khoáng, nhiên liệu máy bay cũng như môi trường muối chống bang. Khả năng chống nhiệt tương đương như các lớp vữa cán xi măng. Khả năng kháng hóa chất được gia tăng bằng cách them một lớp phủ
Sikafloor EpoCem chịu được sự thay đổi nhiệt độ lớn như trong phòng lạnh.
Thi công
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2. Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch.
Lớp lót:
- Đối với bề mặt gốc xi măng
Đối với bề mặt có độ hấp thu thông thường, quét lót bằng EpoCem Primer. Thời gian trước khi thi công Sikafoor 81 EpoCem 1-3 giờ sau khi thi công lớp lót
Đối với bề mặt có độ hấp thu cao, bỡ, cấn quét lót 2 lớp EpoCem Primer. Thời gian chờ giữa lớp phủ thứ nhất với lớp phủ thứ hai là 18 – 24 giờ.
- Đối với lớp vữa trát/bê tông chưa đủ tuổi
Bê tông chưa đủ tuổi hoặc lớp vữa trát có thể sơn chồng lên bằng Sikafloor Epocem sau 1 thời gian chờ ngắn. sử dụng Epoxy Primer làm lớp lót. Xin lien hệ với kỹ thuật của chúng tôi để được hướng dẫn thêm.
Tránh đọng vũng khi thi công lớp lót.
Trộn:
Lắc thành phần A và cho vào thành phần B. Lắc hốn hợp A+B trong vòng ít nhất 30 giây
Đổ chất lỏng (A+B) vaog thùng trộn rồi cho thành phần C (bột) vào, trộn bằng cần trộn điện (khoảng 300-400 vòng /phút)
Trộn ít nhất 3 phút cho đến khi sản phẩm đồng nhất
Xin lưu ý: Có thể giảm thành phần C theo tỉ lệ 1-2 kg mỗi bộ Sikafloor Epoxem để có thể điều chỉnh độ sệt theo yêu cầu.
Thi công:
Để hỗn hợpđã trộn lên lớp lót vẫn còn dính, có thể đi lại được và thi công bằng tay có răng cưa hoặc bằng cào để trộn để tạo độ dày như hướng dẫn
Ngay sau khi thi công, dùng con lăn có gai nhịn để làm thoát khí và đạt độ dày bằng phẳng.
Tuân thủ thời gian thi công mở tối đa của Sikafloor 81 Epocem
Vệ sinh dụng cụ: Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng nước khi chưa đông cứng. Khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dụng biện pháp cơ học để vệ sinh.
Lưu ý về giới hạn thi công/giới hạn:
- Nhiệt độ tối thiểu của nền +10oC
- Nhiệt độ tối đa của nền +30oC
- Nhiệt độ của nền tối thiểu phải trên điểm sương 3oC
- Độ ẩm không khí tương đối tối đa là 80%
- Trộn hỗn hợp thật đều (không vón cục)
- Không được phép cho nước vào hỗn hợp

0 nhận xét :

Sikafloor 263 SL






Sikafloor-263 SL
Hệ thống phủ hoàn thiện cho sàn nhám và sàn tự san phẳng Epoxy.
Mô tả sản phẩm Sikafloor-263 SL
Sikafloor-263 SL là chất kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần.
Sikafloor-263 SL hệ thống tự san phẳng và nhám cho sàn bê tông và lớp vữa trát.Sử dụng Sikafloor-263 SL :
Sikafloor-263 SL chủ yếu thích hợp cho sàn bê tông và lớp vữa trát.
Sika viscocrete sp 1000 vượt trội nhờ vào khả năng giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp.
Ứng dụng
Sikafloor-263 SL được dùng cho các loại bê tông, lớp vữa trát sau:
- Nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc.
- Hệ thống sàn nhám được dùng cho những nơi ẩm ướt, nhà xưởng chế biến nước uống các loại.
- Công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng  máy bay.
Ưu điểm Sikafloor-263 SL
Sikafloor-263 SL kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần.
Sikafloor-263 SL tác động lên các đặc tính sau của bê tông, lớp vữa trát:
- Khả năng tự san lấp cao.
- Kháng hóa chất và va đập cao.
- Dễ thi công tiết kiệm
- Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua.
- Không có dung môi.
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
- Có khả năng chống trượt.
Sikafloor-263 SL kháng nhiều loại hóa chất.
Thông số sản phẩm Sikafloor-263 SL
Dạng / Màu                 : Chất lỏng / 5 màu
Đóng gói                     : 20kg/bộ (thành phần A+B)
                                        Thành phần A: 15.8 kg/can
                                        Thành phần B:4.2kg/can
Điều kiện lưu trữ         : Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ  +18°C và +30°C
Thời hạn sử dụng        : 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật
Gốc hóa học:  Epoxy
Khối lượng thể tích
Thành phần A: ~ 1.50kg/l
Thành phần B: ~ 1.0kg/l
Hỗn hợp trộn (A+B): ~ 1.43kg/l ở +23oC                                    
Hàm lượng chất rắn: 100%
Đặc tính cơ lý
Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 23oC)                                       (EN 196-1)
Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 23 oC)                                      (EN 196-1)
Cường độ bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)                                              (ISO 4624)
Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 23 oC)                                                     (DIN53 505)
Khả năng kháng mài mòn: 70 mg (CS 10/100/1000) 8 ngày và ở 23oC (DIN53-109)
Tính kháng
Kháng hóa chất: Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất
Thời gian
Nhiệt độ
Lâu dài
50oC
7 ngày
80oC
12 giờ
100oC
Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80 oC
Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học
Thông tin hệ thống
Hệ thống tự san phẳng 1mm
Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161
Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Silicaflour
Hệ thống tự san phẳng  1.5- 3.0 mm
Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161
Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)
Hệ thống nhám 4 mm
Lớp kết nối: Sikafloor 161
Lớp thứ nhất: Sikafloor 263 SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)
Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7 mm)
Lớp phủ hoàn thiện: Sikaflooe 264
Phương pháp thi công
Định mức và tỉ lệ
Hệ thống phủ
Sản phẩm
Định mức
Lớp kết nối
Sikafloor 161
0.3 – 0.5 kg/m2
Tự san phẳng 1 mm
Vữa tự san phẳng
Sikafloor 161
Sikafloor 263 SL + Silicaflour
Tham khảo tài liệu Sikafloor 161
1.2 kg/m2/mm binder +0.25 kg/m2/mm silicaflour
Lớp phủ tự san phẳng 1.5 – 3.0 mm
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm)
(0.95 + 0.95 kg)/ m2
Hệ thống nhám 4 mm
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm)=1:1
QS 0.4 – 0.7 mm
L[ps phur Sikafloor 264
2.0 kg/m2
2.0 kg/m2
≈ 6.0 kg/m2
≈ 0.7 kg/m2
Chú ý: số liệu trên óc tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ ghập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.
Hướng dẫn thi công
Chất lượng bề mặt
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2
Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch
Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm
Chuẩn bị bề mặt:
Dùng các thiết bị để làm thô ráp bề mặt bê tông, hoặc dung cát để thổi sạch các mảnh vụ xi măng các mảnh vụn bê tông yếu
Nên loại bỏ các mảnh vụn bê tông yếu, các vết nứt hư hỏng như các lôc hỗng… nên được phát hiện
Sử dụng các sản phẩm thích hợp như Sikafloor, Sikagart để sửa chữa các bề mặt, bịt kín các lỗ hỗng, tạo bề mặt bằng phẳng…
Bề mặt bê tông hay vữa cement phải đạt được độ bằng phẳng
Các điểm côm lên phải được mài bằng
Bụi, tạp chất và các mảnh vỡ lỏng phải được loại bỏ bằng máy hút bụi hoặc bàn chải.
Điều kiện và giới hạn thi công
Nhiệt độ bề mặt: 10oC – 30 oC
Nhiệt độ môi trường: 10 oC – 30 oC
Độ ẩm bề mặt: < 4% (Thử dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy)
Độ ẩm môi trường: Cao nhất là 80%
Điểm sương: Lưu ý về sự ngưng tụ
Nhiệt độ bế mặt phải cao hơn điểm sương 3 oC để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.
Thi công
Tỉ lệ trộn:
Thành phần A: thành phần B = 79:21(khối lượng)
Thời gian trộn:
Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi được hỗn hợp đồng nhất .
Sau khi thành phần A và B đã được trộn đều thêm cát thạch anh 0.1 – 0.3 mm hoặc chất độn Sikafloor  và tiếp tục trộn trong 2 phút cho thật đều
Để đạt được hốn hợp đều thì nên cho vào 1 thùng khác để trộn
Nếu trộ lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn
Dụng cụ trộn: Dùng máy trộn điện được trộn bằng cần trộn tốc độthấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng
Phương pháp thi công: Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mặt và điểm sương đạt yêu cầu
Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem như hệ thống ngăn ẩm
Làm phẳng bề mặt: Trước hết mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn. Thi công lớp vữa san bằng bằng bàn cào/bay  đạt độ yêu cầu
Lớp phủ tự san phẳng:
Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng răng cưa. Sau khi trải rộng trên bề mặt sàn, nếu dung bay răng cưa thi công bề mặt hoàn thiện sẽ đẹp và phẳng hơn.
Dùng rulo gai lăn ngay lập tức theo hai hướng vuôn góc với nhau để đảm bảo độ dày được đều
Hệ thống nhám:
Sikafloor 263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau đó làm phẳng và dung rulo gai lăng khoảng 15 phút (ở 20oC) để lấy hết bọt khí ra nhưng không được quá 30 phút (ở 20oC)
Rắc cát lên, lúc đầu rắc nhẹ đều, sau đó rắc thêm đúng định mức
Vệ sinh dụng cụ: Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C, khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dụng biện pháp cơ học đẻ vệ sinh.
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ
Thời gian
100C
~ 50 phút
200C
~ 25 phút
300C
~ 15 phút
Thời gian chờ: Trước khi phủ (không dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:
Nhiệt độ sàn
Thời gian tối thiểu
Thời gian tối đa
100C
24 giờ
3 ngày
200C
12 giờ
2 ngày
300C
8 giờ
1 ngày
 Trước khi phủ (loại có dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:
             Nhiệt độ sàn
Thời gian tối thiểu
Thời gian tối đa
100C
30 giờ
3 ngày
200C
24 giờ
2 ngày
300C
16 giờ
1 ngày
Thời gian chỉ có tính tươgn đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
Chú ý thi công:
- Không thi công Sikafloor 264 trên bề mặt có độ tăng
- Không thay thế lớp kết nối
- Thi công Sikafloor 263 SL cần phải ngăn chặn độ ẩm, ngưng tụ hơi nước và nước trong 24h
- Những khu vực mà bề mặt sàn không phẳng và có bụi bám toàn bề mặt đang thi công và vùng lân cận phải luôn được vệ sinh sạch sẽ
Thời gian bảo dưỡng
Thời gian chờ sau khi thi công
Nhiệt độ
Chịu tải nhẹ
Chịu tải vừa
Chịu tải
100C
~ 72 giờ
~ 6 ngày
~ 10 ngày
200C
~ 24 giờ
~ 4 ngày
~ 7 ngày
300C
~ 18 giờ
~ 2 ngày
~ 5 ngày
Vệ sinh/bảo dưỡng
Để giữ bề mạt sàn sau khi thi công, các mẫu Sikafloor 264 SL bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dugnj chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong.
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Không đổ bỏ vào nguồn nước.
Đổ bỏ chất thải: Theo qui định của địa phương.
Vận chuyển: Không nguy hiểm
Cẩn trọng: Vì sản phẩm là chất kiềm nên tránh tiếp xúc với da, thủy tinh, các lớp sơn. Mang găng tay và kính bảo hộ.
Antisol E không độc khi sử dụng thông thường, nhưng trong trường hợp bị loang đổ thì phải làm sạch bằng thật nhiều nước.

0 nhận xét :